-
Amoni Polyphosphate chống cháy
-
Chất chống cháy
-
Chất chống cháy miễn phí halogen
-
Chất chống cháy vải
-
APP Amoni Polyphosphat
-
Chất chống cháy gỗ
-
Chất chống cháy PP
-
Phụ gia cho chất kết dính và chất làm kín
-
Chất chống cháy gốc nước
-
Giấy chống cháy
-
PU chống cháy
-
Các chất chống cháy không chứa halogen
-
AP422 CROS484 Loại bằng
Phân dung ammonium polyphosphate hòa tan trong nước 37-11-0 Khả năng chống cháy không có halogen
Liên hệ với tôi để có mẫu và phiếu giảm giá miễn phí.
Whatsapp:0086 18588475571
wechat: 0086 18588475571
Ứng dụng trò chuyện: sales10@aixton.com
Nếu bạn có bất kỳ mối quan tâm nào, chúng tôi cung cấp trợ giúp trực tuyến 24 giờ.
xSự miêu tả | Amoni Polyphotphat | Sử dụng | Phân bón hỗn hợp hoặc phân bón lỏng |
---|---|---|---|
nội dung P | Hàm lượng P cao | Vẻ bề ngoài | tinh thể màu trắng |
độ hòa tan | 100% hòa tan trong nước | chất dinh dưỡng | hàm lượng dinh dưỡng cao |
Chức năng chelat | sắt và canxi | Hấp thụ | Thoát ra chậm |
Điểm nổi bật | Phân bón amoni Polyphotphat hòa tan trong nước,Phân bón amoni Polyphotphat 37-11-0,Phân bón tưới Amoni Polyphotphat |
Chất bón thủy lợi có hàm lượng Phosphor cao Chất bón polyphosphate Ammonium dung dịch trong nước 37-11-0
A large number of comparison tests between ammonium polyphosphate and monoammonium or diammonium phosphate show that in most cases the fertilizer efficiency of ammonium polyphosphate is better than monoammonium or diammonium phosphateAmmonium polyphosphate được sử dụng một mình như một phân bón hợp chất nhị phân nitơ-phốt pho,nhưng ammonium polyphosphate cũng có thể được kết hợp với các phân bón khác để tạo thành một phân bón hợp chất ba hoặc nhiều thành phầnAmmonium polyphosphate được hòa tan hoàn toàn và có khả năng tương thích tốt.Nó có thể được kết hợp với phân bón như kali clorua, kali nitrat, dung dịch nitơ và các nguyên tố vi lượng để tạo thành nhiều công thức phân bón lỏng hoặc lơ lửng.
Mô tả sản phẩm
Công thức phân tử: (NH4)n+2PnO3n+1n<20
Số CAS: 68333-79-9
Số EINECS: 269-789-9
Mã HS: 2835.3990
Mô hình số: TF-303, 304
Tên khác: axit polyphosphoric, muối amoniac
Chỉ số
Sự xuất hiện | Bột tinh thể trắng |
P2O5hàm lượng (m/m) | ≥59,5% |
Hàm lượng N (m/m) | ≥ 17,5% |
Giá trị pH (Liều nước 10%) | 5.0-7.0 |
Độ hòa tan (tại 25oC trong 100ml nước) | ≥ 150g |
Không hòa tan trong nước ((25oC) | ≤ 0,02% |
Ứng dụng
1. phân bón hỗn hợp và phân bón lỏng
2- phân bón lá và phân bón tưới
Bao bì:25kg/thùng, 24mt/fcl không có pallet, 20mt/fcl với pallet.
Lưu trữ:ở nơi khô và mát mẻ, tránh khỏi độ ẩm và ánh nắng mặt trời, thời gian sử dụng 1 năm.